Kiểm tra trạng thái giao dịch

API này dùng để truy vấn trạng thái giao dịch theo orderId cho từng đối tác cụ thể.

– Đơn vị cần xây dựng một RESTful API có chức năng giống như URL được truyền trong tham số neo_ReturnURL. API này được hệ thống NeoPAY gọi khi giao dịch kết thúc. (Merchant needs to build a RESTful API to receive data from NeoPAY after the
transaction is completed. This API must be registered to NeoPAY before payment made)

– Giao thức: GET (Method: GET)

– Đặc tả tham số khi NeoPAY gọi API này như sau: giống với tham số Payment Response dưới dạng key1=value&key2=value… (Parameters of this API are the same as Payment Response with format key1=value&key2=value…
 
Bảng mô tả Key và Value trong Request. (Table of Response’s Key and Value)
 
Key Kiểu giá trị(type of value) Mô tả(Description)
Tất cả tham số là bắt buộc (All parameters are required)
neo_MerchantCode String Mã đơn vị được NeoPAY cấp khi đăng ký kết nối
(The merchant representative code that provided by NeoPAY)
neo_Version String Mặc định “1”
(Version of API, default is “1”)
neo_Command String Mặc định “QUERY_DR”
(Default is “QUERY_DR”)
neo_MerchantTxnID String Mã giao dịch duy nhất của đơn vị được sử dụng trong Payment Request
(Transaction id of Payment Request that you want to query)
neo_SecureHash String SHA256 giá trị các tham số trên theo thứ tự Alphabet + Secret Key của đơn vị(được NeoPAY cấp khi kết nối)
Ex: A = all above parameters sorted in alphabetical order
B = merchant’s Secret Key(provided by NeoPAY)

This value = hashed string(using SHA256) of A + B

Bảng mô tả Key và Value trong Response. (Table of Response’s Key and Value)

Key Kiểu giá trị(type of value) Mô tả(Description)
neo_DRExists String Xác định giao dịch có tồn tại hay không
– Y: có tồn tại
– N: không tồn tại

Indicate that transaction exists or not
– Y: transaction existed
– N: transaction is not exists
neo_ResponseCode Number
Mã trả lời, xác định giao dịch có thành công hay không
– 0: giao dịch thành công
– 9: giao dịch đang tiến hành hoặc chưa thanh toán
– 99: giao dịch pending
Các mã lỗi khác: thất bại

– 0: transaction success
– 9: transaction in progress
– 99: transaction pending
other: transaction failed